✨Geronimo

Geronimo

Geronimo (tiếng Chiricahua: Goyaałé; thường được viết Goyathlay hay Goyahkla trong tiếng Anh) (16 tháng 6 năm 1829 – 17 tháng 2 năm 1909) là một người lãnh đạo thổ dân Mỹ và thầy lang của dân tộc Apache Chiricahua đã lãnh đạo người dân chống lại México và Hoa Kỳ và sự mở rộng lãnh thổ của họ vào đất của bộ lạc Apache trong nhiều thập kỷ trong các cuộc chiến Apache. Người bộ tộc Apache lãnh đạo cuộc khởi nghĩa của dân da đỏ ở Arizona chống lại người da trắng và quân đội Hoa Kỳ để đòi quyền tự trị. Sau mười năm chiến đấu (1876-1886), ông đầu hàng khi đạt được một số thỏa thuận về quyền lợi với chính phủ Hoa Kỳ, nhưng sau đó chính phủ đã bội ước, ông bị bắt và bị giam lỏng ở Oklahoma (trong khu trại tập trung dành cho người da đỏ) sống như một nông dân trồng ngô đến cuối đời. Lịch sử Mỹ sau này ghi nhận ông như một tấm gương sáng của chủ nghĩa anh hùng nước Mỹ. Lính Mỹ trong thế chiến thứ hai (đặc biệt là lính nhảy dù) thường hô vang tên ông làm khẩu hiệu xung phong trên trận mạc.

👁️ 9 | ⌚2025-09-03 20:58:28.584
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

Happy Birthday, Geronimo! (Geronimo Stilton #74) When you're with Geronimo Stilton, it's always a fabumouse adventure! Geronimo is celebrating his birthday! He is out with his family when he realizes someone has replaced all of
Geronimo Stilton Retells The Classics: A Christmas Carol (Geronimo Stilton Classic Tales) Geronimo Stilton retells famouse classic stories we know and love! Geronimo retells the classic tale of the old cranky mouse, Ebenezer Scrooge. Scrooge
Geronimo Stilton Reporter #6: Paws Off, Cheddarface! Geronimo Stilton has turned moldy and joined the dark side?! Breaking news! Geronimo Stilton publicly insults famous Chef Ricardo on his cheese selection in his own restaurant. Geronimo
**Geronimo's Cadillac** là đĩa đơn đầu tiên từ album thứ tư _In The Middle Of Nowhere_ của Modern Talking. ## Danh sách track ;7" Single Hansa 108620 1986 # "_Geronimo's Cadillac_" (Dieter Bohlen) - 3:12
Geronimo Stilton Reporter #4: The Mummy With No Name When reports of a mummy terrorizing the New Mouse City Museum flood the phone lines, Geronimo Stilton, editor-in-chief of the Rodent’s Gazette, is on the job!
Geronimo Stilton #42: The Peculiar Pumpkin Thief (Jul) The best-selling mouse author Geronimo Stilton is back with another cheesy adventure! Halloween is a few days away when all of the pumpkins in New Mouse City
**San Gerónimo de Guayabal** là một khu tự quản thuộc bang Guárico, Venezuela. Thủ phủ của khu tự quản San Gerónimo de Guayabal đóng tại Guayabal. Khự tự quản San Gerónimo de Guayabal có diện
Geronimo Stilton #3: The Great Rat Rally: A Graphic Novel Praise for The Sewer Rat Stink:"Fresh, funny, and fast-paced. The free-style artwork and anything-goes story will make kids want to write and draw their own
**Geronimo** là một thủ lĩnh của người Chiricahua. Geronimo cũng có thể là một cách viết trong tiếng Ý và tiếng Tây Ban Nha của Hieronymus. Người nổi tiếng nhất trong số đó là Thánh
Geronimo Stilton #4: Last Ride At Luna Park: A Graphic Novel Praise for Slime for Dinner: "Fresh, funny, and fast-paced. The free-style artwork and anything-goes story will make kids want to write and draw their
The brand-new HEARTWARMINGLY HILARIOUS children's picture book from NUMBER ONE David Walliams. Illustrated by artistic genius Tony Ross. Meet Geronimo - the baby penguin who has one dream and dream only - and that is
Who Is Geronimo Stilton Thats me I run a newspaper, but my true passion is writing tales of adventure. Here on Mouse Island, my books are all best-sellers Whats that Youve never read one Well,
Its Halloween on Mouse Island, and it seemed like everyone was out to get me, Geronimo Stilton My cousin Trap kept pulling scary pranks on me. And then my sister Thea told me I had
**_Tipula geronimo_** là một loài ruồi trong họ Ruồi hạc (Tipulidae). Chúng phân bố ở vùng sinh thái Nearctic.
**Geronimo** (tiếng Chiricahua: **Goyaałé**; thường được viết **Goyathlay** hay **Goyahkla** trong tiếng Anh) (16 tháng 6 năm 1829 – 17 tháng 2 năm 1909) là một người lãnh đạo thổ dân Mỹ và thầy lang
**_Dicranomyia geronimo_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Tân bắc.
**Geronimo** là một nơi ấn định cho điều tra dân số (CDP) thuộc quận Guadalupe, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của nơi này là 1032 người. ## Dân số *Dân số
**_Pseudalypia geronimo_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**Gerónimo Rulli** (; sinh ngày 20 tháng 5 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Argentina hiện đang thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Ligue 1
Who Is Geronimo Stilton? That's me! I run a newspaper, but my true passion is writing tales of adventure. Here on Mouse Island, my books are all best-sellers! What's that? You've never read one? Well,
Geronimo Stilton Classic Tales #9: Journey To The Center Of The Earth Professor Otto Lindenbrock, a curious scientist, finds an old piece of parchment with a mysterimouse message. He decides to follow its clues to
Ahoy! Geronimo's on a quest for pirate booty! Bìa sách có thể thay đổi theo ngày tái bản
I, Geronimo Stilton, am not a big fan of spooky things. But when the Stilton cheese began disappearing all around me, I had to do something! Could I find the mysterious cheese thief, or was
Who Is Geronimo Stilton? That's me! I run a newspaper, but my true passion is writing tales of adventure. Here on Mouse Island, my books are all best-sellers! What's that? You've never read one? Well,
Enter the world of Geronimo Stilton, where another funny adventure is always right around the corner. Each book is a fast-paced adventure with lively art and a unique format kids 7-10 will love. When my
Who Is Geronimo Stilton? That's me! I run a newspaper, but my true passion is writing tales of adventure. Here on Mouse Island, my books are all best-sellers! What's that? You've never read one? Well,
It's Halloween on Mouse Island, and it seemed like everyone was out to get me, Geronimo Stilton! My cousin Trap kept pulling scary pranks on me. And then my sister Thea told me I had
**Skull & Bones** (hiểu nôm na: _Đầu lâu và Xương chéo_) là một tổ chức bí mật của hội sinh viên năm cuối cấp tại Viện Đại học Yale ở New Haven thuộc tiểu bang
Osama bin Laden, người sáng lập tổ chức al-Qaeda và chủ mưu các vụ tấn công ngày 11 tháng 9 tại Hoa Kỳ, đã bị lực lượng biệt kích của Hoa Kỳ giết chết bằng
**Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023** (tiếng Anh: _2023 FIBA Basketball World Cup_, tiếng Nhật: FIBAバスケットボールワールドカップ2023, tiếng Indonesia: _Piala Dunia Bola Basket FIBA 2023_) là giải đấu thứ 19 của Giải vô địch
nhỏ|Java 2 **Java 2 Platform, Enterprise Edition** (_Nền tảng Java, phiên bản 2 - phiên bản công nghiệp_ là công nghệ của Sun Microsystems) hay **Java EE** (gọi tắt là J2EE) là một nền lập
**Đại học La Habana** hay **UH** (trong tiếng Tây Ban Nha, _Universidad de La Habana_) là một trường đại học nằm ở ở quận Vedado của thủ đô La Habana, Cuba. Trường được thành lập
**Claudia La Gatta**, (sinh ngày 9 tháng 10 năm 1979) là một nữ diễn viên và người mẫu người Venezuela. Cô nổi tiếng nhất khi tham gia telenigsas từ Venezuela. ## Cuộc sống cá nhân
**P-pop**, **Nhạc đại chúng Philippines** (tiếng Tagalog và tiếng Anh: _Pinoy pop_ hay _Filipino pop_, viết tắt là **OPM pop**) ý chỉ nền âm nhạc đại chúng đương đại ở Philippines. Khởi đầu từ thập
thumb|Máy PSP-1000 Đây là **danh sách trò chơi** của máy chơi trò chơi điện tử cầm tay **PlayStation Portable** của Sony. Không bao gồm PSOne classics hoặc PS mini. Trò chơi đã được phát hành
**John Anthony Frusciante** (; sinh ngày 5 tháng 3, 1970) là một người chơi guitar, ca sĩ, nhà sản xuất và sáng tác nhạc người Mĩ. Anh nổi tiếng với vai trò là thành viên
Ah, there's nothing like a relaxing vacation on the beach! I would spread out by the crystal-clear water with a good book. What more could a mouse want? At least, that was the plan. But
Những người đóng góp vào bách khoa toàn thư trực tuyến Wikipedia cấp phép cho nội dung khởi tạo của họ dựa theo giấy phép Creative Commons, cho phép sử dụng lại miễn là có
Ngày **11 tháng 3** là ngày thứ 70 (71 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 295 ngày trong năm. ## Sự kiện *222 – Hoàng đế La Mã Elagabalus và mẹ bị Cấm vệ
**Paulistânia** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º34'42" độ vĩ nam và kinh độ 49º24'10" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao
**Rodriguez** ("Bayan ng Rodriguez" tên cũ là **Montalban**) là một đô thị hạng 1 ở tỉnh Rizal, Philippines. Đây là thị xã cực bắc của tỉnh kề San Mateo, tiếp đến là Metro Manila. Thị
**Đế quốc Aztec**, **Liên minh Tam quốc** hay **Liên minh Ba nước** (**Ēxcān Tlahtōlōyān**, [ˈjéːʃkaːn̥ t͡ɬaʔtoːˈlóːjaːn̥]), khởi đầu như một liên minh của ba "altepetl" (thành bang) người Nahua: México-Tenochtitlan, México-Texcoco, và México-Tlacopan. Ba thành
Đây là danh sách **Phần mềm mã nguồn mở**: là phần mềm máy tính được cấp phép giấy phép mã nguồn mở. Bài viết này không có tham vọng liệt kê tất cả những phần
**Giải Oscar cho âm thanh xuất sắc nhất** (tên đầy đủ của tiếng Anh: _Academy Award for Best Sound Mixing_, Giải Oscar cho hoà âm hay nhất) là một hạng mục của giải Oscar dành
**Hernán Cortés de Monroy y Pizarro, Hầu tước thứ nhất xứ Valle de Oaxaca** (; 1485 – 2 tháng 12 năm 1547) là một _conquistador_ Tây Ban Nha, lãnh đạo đoàn thám hiểm chinh phục
**Motta Visconti** là một đô thị ở tỉnh Milano, vùng Lombardia của Italia, khoảng 25 km về phía tây nam của Milano. Motta Visconti giáp các đô thị: Vigevano, Casorate Primo, Besate, Trovo, Bereguardo. ## Nhân
|- | align="center" colspan="2" | Bài ca của Guarico |- | align="center" colspan="2" | _Khẩu hiệu: Si amas la libertad, ven a mis pampas_ Nếu bạn yêu thích sự tự do, đến đồng hoang của
**Phần mềm máy chủ ứng dụng** (tiếng Anh: _Application Server_) là một phần mềm (software engine) trong cung cấp ứng dụng phần mềm cho các máy trạm hoặc thiết bị, thông thường là qua mạng
**Modern Talking** là một bộ đôi ca sĩ người Đức bao gồm Thomas Anders và Dieter Bohlen. Họ thường được nhắc tới và đề cập đến như bộ đôi ca nhạc sĩ thành công nhất
**Clêmentê XI** (Latinh: **Clemens XI**) là vị giáo hoàng thứ 243 của giáo hội công giáo. Theo niên giám tòa thánh năm 1806 thì ông đắc cử Giáo hoàng năm 1700 và ở ngôi Giáo